Đi xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao. Ngoài loại xe hai bánh thông thường, đạp xe đạp cũng bao gồm cả việc sử dụng xe đạp một bánh, xe đạp ba bánh, xe đạp bốn bánh và nhiều loại phương tiện di chuyển dùng sức người khác.
Các mẫu câu với từ “desk” có nghĩa “Cái bàn” và dịch sang tiếng Việt
Một số tính từ để diễn tả người đọc sách nè!
- avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader.
(Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.)
- astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now.
(Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.)
- fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers.
(Sử dụng hệ thống đã giúp trẻ em trở thành những người đọc trôi chảy và tự tin.)
Xe đạp tiếng Anh là gì? Ví dụ về cách sử dụng
Xe đạp tiếng Anh là bicycle, đây là từ phổ biến nhất để chỉ xe đạp. Ngoài ra có thể sử dụng từ rút gọn của bicycle là bike, nó được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Bạn cũng có thể sử dụng cycle để chỉ xe đạp trong một số trường hợp, tuy nhiên nên hạn chế vì từ này còn chỉ các loại xe 2 bánh khác.
Ngoài ra ta còn có thể dùng go for a bike, biking hoặc cycling
Các bộ phận xe đạp bằng tiếng anh
Một số từ vựng khác liên quan đến các bộ phận trên xe đạp
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 134, Thời gian: 0.0943
Cái bàn tiếng Anh là gì? Cái bàn trong tiếng Anh có thể được gọi là “desk” /desk/.
Cái bàn là một mặt phẳng thường được làm bằng gỗ, kim loại hoặc các vật liệu khác, thường có chân để đặt đồ, làm việc, hoặc ăn uống. Cái bàn thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như trong nhà, văn phòng, lớp học, nhà hàng, quán café, và nhiều nơi khác để đặt đồ và thực hiện các hoạt động khác.